Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
0355992498
khoatoan@hpu2.edu.vn

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường

a) Tên Trường:
+ Tiếng Việt:        Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
+ Tiếng Anh:        Hanoi Pedagogical University 2
b) Sứ mệnh: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 có sứ mạng đào tạo và bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục, cán bộ khoa học trình độ đại học, sau đại học; nghiên cứu khoa học, chuyển giao tri thức và công nghệ trình độ tiên tiến, đặc biệt trong lĩnh vực khoa học giáo dục, góp phần thu hẹp khoảng cách về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục khu vực nông thôn và miền núi phía Bắc với khu vực thành thị, thiết lập mô hình tiêu biểu về mạng lưới kết nối giữa trường sư phạm với các trường phổ thông, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội và hội nhập của đất nước.
c) Địa chỉ: Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
d) Trang thông tin điện tử: http://hpu2.edu.vn

2. Quy mô đào tạo (tính đến 31/12/2020)

STT Theo phương thức,
trình độ đào tạo
Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng
Khối ngành I Khối ngành IV Khối ngành V Khối ngành VII
I Chính quy          
1 Sau đại học          
1.1 Tiến sĩ          
1.1.1 Toán giải tích     5   5
1.1.2 Vật lý lý thuyết và vật lý toán   18     18
1.1.3 Giáo dục học 16       16
1.1.4 Quản lý giáo dục 7       7
1.1.5 Sinh lý học thực vật   1     1
1.2 Thạc sĩ          
1.2.1 Toán giải tích     48   48
1.2.2 Toán ứng dụng     25   25
1.2.3 Khoa học máy tính     17   17
1.2.4 Lý luận văn học       15 15
1.2.5 Ngôn ngữ Việt Nam       7 7
1.2.6 Văn học Việt Nam       15 15
1.2.7 Sinh học thực nghiệm   9     9
1.2.8 Sinh thái học   8     8
1.2.9 Vật lý lý thuyết và vật lý toán   25     25
1.2.10 Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn   112     112
1.2.11 Giáo dục học   57     57
1.2.12 Quản lý giáo dục   170     170
2 Đại học          
2.1 Chính quy          
2.1.1 Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên          
2.1.1.1 Sư phạm Công nghệ 0       0
2.1.1.2 Sư phạm Toán học 756       756
2.1.1.3 Sư phạm Ngữ văn 609       609
2.1.1.4 Sư phạm Tiếng Anh 670       670
2.1.1.5 Sư phạm Vật lý 71       71
2.1.1.6 Sư phạm Hoá học 87       87
2.1.1.7 Sư phạm Sinh học 34       34
2.1.1.8 Sư phạm Tin học 14       14
2.1.1.9 Sư phạm Lịch sử 103       103
2.1.1.10 Giáo dục Tiểu học 1358       1358
2.1.1.11 Giáo dục Mầm non 475       475
2.1.1.12 Giáo dục Thể chất 76       76
2.1.1.13 Giáo dục Công dân 56       56
2.1.1.14 Văn học       3 3
2.1.1.15 Việt Nam học       33 33
2.1.1.16 Ngôn ngữ Anh       326 326
2.1.1.17 Ngôn ngữ Trung Quốc       697 697
2.1.1.18 Công nghệ thông tin     63   63
2.1.1.19 Thông tin - thư viện     0   0
2.1.1.20 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 87       87
II Vừa làm vừa học          
1 Đại học          
1.1 Vừa làm vừa học          
1.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học vừa làm vừa học          
1.2.1 Giáo dục Tiểu học 248       248
1.2.2 Giáo dục Mầm non 475       475
1.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học vừa làm vừa học          
1.3.1 Giáo dục Tiểu học 406       406
1.3.2 Giáo dục Mầm non 268       268
1.3.3 Sư phạm Toán học 0       0
1.3.4 Sư phạm Tiếng Anh 0       0
1.3.5 Sư phạm Ngữ văn 71       71
1.3.6 Sư phạm Sinh học 56       56
             

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy năm 2019 và năm 2020

3.1. Phương thức tuyển sinh của năm 2019, năm 2020

- Xét tuyển thẳng;
- Ưu tiên xét tuyển;
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2019, tốt nghiệp THPT năm 2020;
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT;
- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển: Tổ chức thi môn Năng khiếu xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non, ngành Giáo dục Thể chất và công nhận kết quả thi môn Năng khiếu ngành Giáo dục Thể chất của các trường khác (có danh sách cụ thể các trường trong đề án tuyển sinh của các năm tuyển sinh tương ứng).

3.2. Điểm trúng tuyển của năm 2019, năm 2020 (lấy từ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, tốt nghiệp THPT năm 2020), thang điểm 40.

Nhóm ngành/
Ngành/ tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Tổng
Chỉ tiêu
Tổng
số nhập học theo ngành
Điểm trúng tuyển
(theo điểm thi tốt nghiệp THPT)
Tổng
Chỉ tiêu
Tổng số nhập học theo ngành Điểm trúng tuyển
(theo điểm thi tốt nghiệp THPT)
Nhóm ngành I            
- Sư phạm Toán học 150 184 25 295 280 25
  Toán, Vật lí, Hóa học 100 118 25 140 131 25
  Toán, Vật lí, Tiếng Anh 15 14 25 25 23 25
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 20 37 25 90 86 25
  Toán, GDCD, Tiếng Anh 15 15 25 40 40 25
- Sư phạm Vật lý 30 6 24 182 16 25
  Toán, Vật lí, Hóa học 10 1 24 50 9 25
  Toán, Vật lí, Tiếng Anh 10 1 24 50 4 25
  Toán, Vật lí, Địa lí 5 2 24 42 0 25
  Ngữ văn, Toán, Vật lí 5 2 24 40 3 25
- Giáo dục Mầm non 306 111 26 110 101 25
Ngữ văn, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 - - - 65 62 25
Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 - - - 20 18 25
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 1 - - - 4 0 25
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1 - - - 21 21 25
  Ngữ văn, Toán, Năng khiếu 156 104 26 - - -
  Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu 50 1 26 - - -
  Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 50 4 26 - - -
  Toán, Sinh, Năng khiếu 50 2 26 - - -
- Giáo dục Tiểu học 286 313 27.5 577 577 31
  Toán, Vật lí, Tiếng Anh 70 84 27.5 30 30 31
  Toán, Vật lí, Hóa học 20 17 27.5 128 128 31
  Ngữ văn, Toán, Địa lí 120 130 27.5 274 274 31
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 76 82 27.5 145 145 31
- Giáo dục Công dân 40 14 24 170 16 25
  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  10 3 24 45 5 25
  Ngữ văn, Lịch sử, GDCD  10 10 24 45 9 25
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 10 1 24 45 1 25
  Ngữ văn,  GDCD, Tiếng Anh  10 0 24 35 1 25
- Sư phạm Ngữ văn 150 112 25 221 221 25
  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  60 58 25 76 79 25
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 20 11 25 30 32 25
  Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 20 3 25 5 0 25
  Ngữ văn, Toán, GDCD 50 40 25 110 110 25
- Sư phạm Tin học 30 0 24 203 10 25
  Toán, Vật lí, Hóa học 10 0 24 50 3 25
  Toán, Vật lí, Tiếng Anh 10 0 24 53 0 25
  Ngữ văn, Toán, Vật lí 5 0 24 50 3 25
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 5 0 24 50 3 25
- Sư phạm Lịch sử 50 11 24 208 29 25
  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  20 9 24 53 53 25
  Ngữ văn, Toán, Lịch sử 10 0 24 50 0 25
  Ngữ văn, Lịch sử, GDCD  10 2 24 55 6 25
  Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung 10 0 24 50 0 25
- Giáo dục Thể chất 100 17 26 233 13 25
Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 - - - 60 2 25
Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 - - - 53 1 25
Toán, Sinh, Năng khiếu 4 - - - 60 7 25
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4 - - - 60 3 25
  Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT 50 9 26 - - -
  Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT 20 1 26 - - -
  Ngữ văn, Sinh học , Năng khiếu 20 7 26 - - -
  Ngữ văn, GDCD , Năng khiếu 10 0 26 - - -
- Sư phạm Hóa học 30 13 24 364 22 25
  Toán, Vật lí, Hóa học 10 7 24 94 14 25
  Toán, Hóa học, Địa lí 5 0 24 90 1 25
  Toán, Hóa học, Sinh học 10 5 24 90 7 25
  Toán, Hóa học, Tiếng Anh 5 1 24 90 0 25
- Sư phạm Tiếng Anh 150 149 24 262 262 25
  Toán, Vật lí, Tiếng Anh 25 25 24 27 27 25
  Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh 5 2 24 3 3 25
  Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh 5 0 24 3 3 25
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 120 122 24 229 229 25
- Sư phạm Sinh học 30 2 24 200 6 25
  Toán, Hóa học, Sinh học 10 1 24 50 3 25
  Toán, Sinh học, Tiếng Anh 10 0 24 50 1 25
  Toán, Sinh học, Địa lí 5 0 24 50 0 25
  Toán, Sinh học, Ngữ văn 5 1 24 50 2 25
- Sư phạm Công nghệ 50 0 24 240 0 25
  Toán, Vật lí, Tiếng Anh 20 0 24 60 0 25
  Toán, Vật lí, Sinh học 10 0 24 60 0 25
  Toán, Sinh học, Tiếng Anh 10 0 24 60 0 25
  Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 10 0 24 60 0 25
- Giáo dục Quốc phòng và An ninh - - - 185 7 25
  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  - - - 50 4 25
  Ngữ văn, Lịch sử, GDCD  - - - 50 3 25
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - - - 45 0 25
  Ngữ văn,  GDCD, Tiếng Anh  - - - 40 0 25
- Sư phạm Khoa học tự nhiên 50 0 24 - - -
  Toán, Vật lí, Hóa học 20 0 24 - - -
  Toán, Vật lí, Sinh học 10 0 24 - - -
  Toán, Hóa học, Sinh học 10 0 24 - - -
  Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn 10 0 24 - - -
Nhóm ngành II            
Nhóm ngành III            
Nhóm ngành IV            
Nhóm ngành V            
- Công nghệ thông tin 50 11 20 350 34 20
  Toán, Vật lí, Hóa học 20 5 20 90 9 20
 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 10 4 20 90 6 20
  Ngữ văn, Toán, Vật lí 10 1 20 80 0 20
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 10 1 20 90 19 20
Nhóm ngành VI            
Nhóm ngành VII            
- Ngôn ngữ Trung Quốc 130 206 23 278 278 26
  Toán, Vật lí, Tiếng Anh 10 31 23 22 22 26
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 100 172 23 218 218 26
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung 10 0 23 5 5 26
  Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh 10 3 23 33 33 26
- Văn học 90 2 20 0 0 0
  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  30 2 20 - - 0
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 30 0 20 - - 0
  Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 20 0 20 - - 0
  Ngữ văn, Toán, GDCD 10 0 20 - - 0
- Ngôn ngữ Anh 110 93 22 110 106 20
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 80 75 22 90 91 20
  Toán, Vật lí, Tiếng Anh 20 15 22 10 11 20
  Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh 5 2 22 5 2 20
  Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh 5 1 22 5 2 20
- Việt Nam học 90 2 20 302 18 20
  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  30 2 20 75 6 20
  Ngữ văn, Toán, GDCD 30 0 20 75 1 20
  Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 20 0 20 75 1 20
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 10 0 20 77 10 20
- Thông tin - Thư viện 90 0 20 275 0 20
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 30 0 20 70 0 20
  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 30 0 20 70 0 20
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân 20 0 20 70 0 20
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân 10 0 20 65 0 20
Tổng 2012 1246   4889 1996  

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

1.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường: 124.636,5 m2.
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 484 phòng (08 người/phòng, có nóng lạnh; miễn phí wifi, nước lọc).
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy: 26 m2/sinh viên
Stt Loại phòng Số lượng Diện tích sàn xây dựng (m2)
1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 105 10.562
1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 04 3.716,00
1.2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 13 1.657,00
1.3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 65 3.691,00
1.4. Số phòng học dưới 50 chỗ 0 0
1.5 Số phòng học đa phương tiện 07 648
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 18 1.109
2. Thư viện, trung tâm học liệu 14 1.409
3. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập 67 3.836,5
  Tổng 186 15.807,5

1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính Phục vụ ngành/nhóm ngành/khối ngành đào tạo
1. Phòng thực hành    
1.1 Phòng  máy 1
(thực hành Tin học)
  • Tên thiết bị 1: Máy chiếu
  • Tên thiết bị 2: 31 bộ máy tính
I, IV,V,VII
1.2 Phòng máy 2
(thực hành Tin học)
  • Tên thiết bị 1: Máy chiếu, bảng tương tác thông minh
  • Tên thiết bị 2: 33 bộ máy tính
  • Tên thiết bị 3: Loa, Micro
I, IV,V,VII
1.3 Phòng máy 3
(thực hành Tin học)
  • Tên thiết bị 1: Máy chiếu
  • Tên thiết bị 2: 25 bộ máy tính
I, IV,V,VII
1.4 Phòng máy 4
(thực hành Tin học)
  • Tên thiết bị 1: Máy chiếu
  • Tên thiết bị 2: 30 bộ máy tính
I, IV,V,VII
1.5 Phòng máy 5
(thực hành Tin học)
  • Tên thiết bị 1: Máy chiếu, bảng tương tác thông minh
  • Tên thiết bị 2: 30 bộ máy tính
  • Tên thiết bị 3: Loa, Micro
I, IV,V,VII
1.6 Phòng máy 6
(thực hành Tin học)
  • Tên thiết bị 1: Máy chiếu
  • Tên thiết bị 2: 31 bộ máy tính
I, IV,V,VII
1.7 Phòng thực hành nhạc, đàn
(02 phòng)
  • Tên thiết bị 1: Đàn Piano đứng
  • Tên thiết bị 2: 43 đàn Piano điện
  • Tên thiết bị 3: 15 đàn Organ
  • Tên thiết bị 3: Máy chiếu, bảng tương tác thông minh
Giáo dục Mầm non
1.8 Phòng thực hành múa
  • Tên thiết bị 1: Gương tráng bạc phòng múa
  • Tên thiết bị 2: Tay vịn phòng múa
  • Tên thiết bị 3: Tủ đựng trang phục
  • Tên thiết bị 4: Giá đỡ tay vịn phòng múa
  • Tên thiết bị 5: Đèn cầu xoay
Giáo dục Mầm non
1.9 Phòng thực hành họa (02 phòng)
  • Tên thiết bị 1: Bảng từ có bánh xe
  • Tên thiết bị 2: 50 bàn vẽ gỗ thông
  • Tên thiết bị 3: 100 ghế vẽ cao su
  • Tên thiết bị 3: Máy chiếu, bảng tương tác thông minh
Giáo dục Mầm non
2. Phòng thí nghiệm    
2.1 Phòng thí nghiệm (PTN) Vật lý chất rắn
  • Tên thiết bị 1: Lò xử lý nhiệt cho mẫu nghiên cứuLindberg/Blue M* 1200°C Split-Hinge Tube Furnace HTF55322C
  • Tên thiết bị 2: Lò xử lý nhiệt cho mẫu nghiên cứu, 1750°C LHT 02/17
  • Tên thiết bị 3: Cân phân tích 210x0.0001g PA214
  • Tên thiết bị 4: Máy đo kích thước hạt cỡ nano
  • Tên thiết bị 5: Hệ điện hóa AUTOLAB (máy đo T302N,FRA32M)
  • Tên thiết bị 6: Thiết bị Spin-Coating MIDAS SPIN-1200D
  • Tên thiết bị 7: Bình chân không thủy tinh có vòi
  • Tên thiết bị 8: Bút đo PH Hana cầm tay
  • Tên thiết bị 9: Vỏ bình khí H2 loại 40L
  • Tên thiết bị 10: Van điều áp khí H2 Mixser
  • Tên thiết bị 11: Van điều áp Ar Inox 304
  • Tên thiết bị 12: Bộ hàn nguyên kim loại Inox Ø42
  • Tên thiết bị 13: Box khí mini thép dày 5mm
  • Tên thiết bị 14: Vỏ bình khí Ar loại 40L
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
2.2 PTN Vật lý đại cương 1
  • Tên thiết bị 1: Các phép đo cơ bản (Panme, thước kẹp)
  • Tên thiết bị 2: Điện phân
  • Tên thiết bị 3: Dao động tích phóng của đèn 1NEON
  • Tên thiết bị 4: Đo điện trở băng phương pháp cầu đơn cầu kép
  • Tên thiết bị 5: Cân phân tích
  • Tên thiết bị 6: Xác định hệ số nhớt chất lỏng
  • Tên thiết bị 7: Đo mô men quán tính
  • Tên thiết bị 8: Bộ đo sức căng mặt ngoài
  • Tên thiết bị 9: Bộ đệm không khí ghép nối máy tính
  • Tên thiết bị 10: Khảo sát sự phụ thuộc vào nhiệt độ của điện trở
  • Tên thiết bị 11: Bộ Thí nghiệm trên đệm KK
  • Tên thiết bị 12: Máy A tút
  • Tên thiết bị 13: Xác định hệ số CP/CV
  • Tên thiết bị 14: Bộ thí nghiệm đệm trên không khí
  • Tên thiết bị 15: Xuất xứ: Pasco/Mỹ + Máy tínhCân điện tử chính xác
  • Tên thiết bị 16: Khảo sát hiện tượng nội ma sát
  • Tên thiết bị 17: Cầu Uytxtơn
  • Tên thiết bị 18: Cân kỹ thuật
  • Tên thiết bị 19: Máy tính để bàn Đông Nam Á
  • Tên thiết bị 20: Đồng hồ đo nhiệt hiển thị số
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
2.3 PTN Vật lý đại cương 2
  • Tên thiết bị 1:  Xác đinh điện tích riêng e/m của electron theo phương pháp MANHÊTRON
  • Tên thiết bị 2: Khảo sát nhiễu xạ sử dụng tia lase
  • Tên thiết bị 3: Đo chiết suất bằng kính hiển vi
  • Tên thiết bị 4: Khảo sát giao thoa ánh sáng cho vân tròn Niutơn, xác định bước sóng ánh sáng
  • Tên thiết bị 5: Con lắc Vật lí
  • Tên thiết bị 6: Điốt và Tranzito
  • Tên thiết bị 7: Bộ phát nhiệt bán dẫn - hiệu ứng Seebeck
  • Tên thiết bị 8: Đường cong nạp của tụ điện / sự nạp điện và sự phóng điện của tụ điện
  • Tên thiết bị 9: Phương pháp 4 điểm / đo điện trở thấp / định luật Ôm
  • Tên thiết bị 10: Định luật Kirchhoff
  • Tên thiết bị 11: Đường cong đặc trưng (I-V) của pin mặt trời
  • Tên thiết bị 12: Đường cong đặc trưng của bán dẫn
  • Tên thiết bị 13: Sự phụ thuộc vào nhiệt độ của các điện trở khác nhau và các diot khác nhau
  • Tên thiết bị 14: Dòng điện cân bằng / lực tác động lên một dòng điện chạy trong vật dẫn với một ampe kế
  • Tên thiết bị 15: từ trường của một cuộn dây đơn / định luật biot - savart thông qua một tesla kế
  • Tên thiết bị 16: Từ trường của cặp cuộn dây trong bố trí Helmholtz sử dụng tesla kế
  • Tên thiết bị 17: Mômen từ trong từ trường
  • Tên thiết bị 18: Từ trường bên trong vật dẫn có ghép nối với bộ phát tần
  • Tên thiết bị 19: Từ trường bên ngoài vật dẫn thẳng
  • Tên thiết bị 20: Sự từ trễ
  • Tên thiết bị 21: Hiệu ứng Hall trong p-germanium (với tesla kế)
  • Tên thiết bị 22: Hiện tượng điện cảm
  • Tên thiết bị 23: Mạch lọc RC
  • Tên thiết bị 24: Phép đo vận tốc ánh sáng
  • Tên thiết bị 25: Khảo sát hiện tượng bức xạ nhiệt. Nghiệm định luật STEFAN-BOLTZMANN
  • Tên thiết bị 26: Xác định bước sóng và vận tốc âm theo phương pháp cộng hưởng sóng dừng
  • Tên thiết bị 27: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây. Xác định vận tốc truyền sóng trên dây
  • Tên thiết bị 28: Máy hiện sóng 40 MHz
  • Tên thiết bị 29: Bộ thí nghiệm hiệu ứng quang điện.
  • Tên thiết bị 30: Quang học Laze
  • Tên thiết bị 31: Xác định hằng số Plăng
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
2.4 PTN Phương pháp dạy học Vật lý
  • Tên thiết bị 1: Vẽ đường đặc trưng V-A của bóng đèn sợi đốt
  • Tên thiết bị 2: Đo điện trở bằng phương pháp cầu đơn
  • Tên thiết bị 3: Bộ đệm không khí (Đức)
  • Tên thiết bị 4: Bộ đệm không khí (TQ)
  • Tên thiết bị 5: Khảo sát lực lorenser
  • Tên thiết bị 6: Khảo sát thành phần nằm ngang của từ trường trái đất
  • Tên thiết bị 7: Khảo sát các định luật quang hình bằng bộ quang học đồng trục
  • Tên thiết bị 8: Khảo sát các định luật quang hình bằng bộ quang học đồng trục
  • Tên thiết bị 9: Nghiệm lại đinh luật 2 Niutơn bằng đồng hồ rung
  • Tên thiết bị 10: Khảo sát sự rơi tự do
  • Tên thiết bị 11: Khảo sát sự rơi tự do bằng đồng hồ rung
  • Tên thiết bị 12: Mô hình truyền sóng cơ
  • Tên thiết bị 13: Hệ đo vận tốc âm thanh
  • Tên thiết bị 14: Hệ khảo sát động cơ xoay chiều
  • Tên thiết bị 15: Hệ khảo sát momen lực
  • Tên thiết bị 16: Hệ đo bước sóng ánh sáng
  • Tên thiết bị 17: Hệ khảo sát hiện tượng tự cảm
  • Tên thiết bị 18: Hệ khảo sát hiện tượng quang điện ngoài
  • Tên thiết bị 19: Kỹ thuật đo cơ bản
  • Tên thiết bị 20: Sự chuyển hóa cơ năng thành năng lượng / bánh xe Maxwell
  • Tên thiết bị 21: Đo sức căng bề mặt bằng phương pháp vòng (pp Do Nouy)
  • Tên thiết bị 22: Sự giao thoa và nhiễu xạ của sóng nước trong một bể gợn sóng
  • Tên thiết bị 23: Phương trình khí lý tưởng (các định luật khí: Gay-Lussac, Amontons, Boyle)
  • Tên thiết bị 24: Điện trường và điện thế trong tụ điện bản phẳng
  • Tên thiết bị 25: Định luật Cu lông / ảnh điện tích
  • Tên thiết bị 26: Cầu wheatstone
  • Tên thiết bị 27: Cảm ứng từ
  • Tên thiết bị 28: Mạch điện RLC
  • Tên thiết bị 29: Mạch chỉnh lưu
  • Tên thiết bị 30: Điện trở, độ lệch pha và công suất trong mạch xoay chiều có ghép nối với bộ phát tần
  • Tên thiết bị 31: Cân điện tử
  • Tên thiết bị 32: Nhiệt kế
  • Tên thiết bị 33: Đồng hồ đo thời gian hiện số
  • Tên thiết bị 34: Bộ hiển thị và thu thập dữ liệu
+ Phần mềm
+ Bộ cảm biến cổng quang
+ Cảm biến chuyển động
+ Cảm biến gia tốc 3D
+ Cảm biến dòng điện, điện áp
+ Cảm biến đo năng lượng
+ Cảm biến mức âm thanh
+ Bộ cảm biến từ
+ Cảm biến lực ±10 N
+ Cảm biến lực 5 kN
+ Cảm biến nhiệt độ
+ Bộ cảm biến áp suất và nhiệt độ
+ Bộ cảm biến đo các thông số môi trường
+ Bộ cảm biến đo khí
+ Cảm biến đo độ dẫn
+ Cảm biến so màu
+ Bộ lực kế dạng ống loại 0.1N và 20N
  • Tên thiết bị 35: Máy chiếu vật thể
  • Tên thiết bị 36: Camera
  • Tên thiết bị 37: Máy chiếu
  • Tên thiết bị 38: Máy tính xách tay
  • Tên thiết bị 39: Đồng hồ vạn năng
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
2.5 PTN Nhiệt kỹ thuật
 
  • Tên thiết bị 1: Hệ thống khởi động
  • Tên thiết bị 2: Hệ thống bôi trơn
  • Tên thiết bị 3: Hệ thống làm mát
  • Tên thiết bị 4: Hệ thống đánh lửa
  • Tên thiết bị 5: Hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng
  • Tên thiết bị 6: Hệ thống chiếu sáng
  • Tên thiết bị 7: Cơ cấu trục khủy thanh truyền
  • Tên thiết bị 8: Cơ cấu phối khí
  • Tên thiết bị 9: Hệ thống nhiên liệu trong động cơ diezen
  • Tên thiết bị 10: Hộp số
  • Tên thiết bị 11: Ly hợp
  • Tên thiết bị 12: Mô hình động cơ đốt trong
  • Tên thiết bị 13: Ac quy 12v-50Ah
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
2.6 PTN Kỹ thuật điện tử
  • Tên thiết bị 1: Máy phát cao tần 17A
  • Tên thiết bị 2: Máy đếm tần LDC-822A
  • Tên thiết bị 3: Dao động ký 20MC-LS1020
  • Tên thiết bị 4: Dao động ký 40MC-LS1040
  • Tên thiết bị 5: Máy phát âm tần 27A
  • Tên thiết bị 6: Máy đếm tần số MC250
  • Tên thiết bị 7: Dao động ký 2 chùm tia 20M )S 5020
  • Tên thiết bị 8: Máy phát âm tần hiện số AG7001
  • Tên thiết bị 9: Máy phát âm tần FM hiện số FG7002
  • Tên thiết bị 10: Mỏ hàn nhật 396
  • Tên thiết bị 11: Đồng hồ vạn năng số
  • Tên thiết bị 12: Bộ nguồn 450v
  • Tên thiết bị 13: LiOa 2000W
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
2.7 PTN Điện kỹ thuật
  • Tên thiết bị 1: Điện dân dụng
  • Tên thiết bị 2: Chỉnh lưu
  • Tên thiết bị 3: Động cơ không đồng bộ 1 pha
  • Tên thiết bị 4: Máy biến áp 1 pha
  • Tên thiết bị 5: Động cơ không đồng bộ 3 pha
  • Tên thiết bị 6: Đổi chiều quay động cơ
  • Tên thiết bị 7: Mạch điện 3 pha
  • Tên thiết bị 8: Sửa chữa dụng cụ đo điện
  • Tên thiết bị 9: Nâng cao hệ số cosφ
  • Tên thiết bị 10: Máy điện một chiều
  • Tên thiết bị 11: Bàn Thí nghiệm về máy biến áp 1 pha và 3 pha
  • Tên thiết bị 12: Bộ Thí nghiệm về chỉnh lưu
  • Tên thiết bị 13: Bộ TN về động cơ không đồng bộ 1 pha-ba pha
  • Tên thiết bị 14: Bộ thực hành về các mạch điện xoay chiều 1 pha - ba pha
  • Tên thiết bị 15: Bộ thực hành về động cơ xoay chiều 1 pha - ba pha
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
2.8 PTN Hoá lí
  • Tên thiết bị 1: Máy CAMAG
  • Tên thiết bị 2: Máy hút chân không
  • Tên thiết bị 3: Máy cất nước 2 lần
  • Tên thiết bị 4: Cân phân tích điện tử
  • Tên thiết bị 5: Bơm chân không
  • Tên thiết bị 6: Máy phân cực kế
  • Tên thiết bị 7: Bể điều nhiệt
  • Tên thiết bị 8: Máy khuấy từ gia nhiệt
  • Tên thiết bị 9: Bếp điện
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Hóa học
2.9 PTN Hoá CN-Môi trường
  • Tên thiết bị 1: Máy đo PH để bàn
  • Tên thiết bị 2: Hệ thống xác định BOD Lovibond
  • Tên thiết bị 3: Cân kĩ thuật điện tử
  • Tên thiết bị 4: Tủ sấy
  • Tên thiết bị 5: Máy khuấy cơ
  • Tên thiết bị 6: Bếp từ
  • Tên thiết bị 7: Máy lắc (Gerhardt)
  • Tên thiết bị 8: Máy khuấy từ
  • Tên thiết bị 9: Cân phân tích điện tử
  • Tên thiết bị 10: Máy đo đa chỉ tiêu cầm tay
  • Tên thiết bị 11: Máy khuấy đa năng
  • Tên thiết bị 12: Bộ chiết béo SOXHLET
  • Tên thiết bị 13: Máy khuấy từ gia nhiệt 4 vị trí
  • Tên thiết bị 14: Tủ ấm
  • Tên thiết bị 15: Lò nung
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Hóa học
2.10 PTN Hóa Phân tích
  • Tên thiết bị 1: Máy đo quang
  • Tên thiết bị 2: Máy li tâm
  • Tên thiết bị 3: Cân kĩ thuật thường
  • Tên thiết bị 4: Cân đĩa
  • Tên thiết bị 5: Máy cất nước 2 lần
  • Tên thiết bị 6: Cân phân tích điện tử
  • Tên thiết bị 7: Máy đo pH cầm tay
  • Tên thiết bị 8: Tủ sấy
  • Tên thiết bị 9: Máy li tâm
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Hóa học
2.11 PTN Phương pháp dạy học hoá học
  • Tên thiết bị 1: Tủ cấy ion
  • Tên thiết bị 2: Bộ máy tính acer
  • Tên thiết bị 3: Màn chiếu
  • Tên thiết bị 4: Loa, đầu LG
  • Tên thiết bị 5: Cân Sartorius
  • Tên thiết bị 6: Máy Scan
  • Tên thiết bị 7: Máy chiếu
  • Tên thiết bị 8: Máy Quay
  • Tên thiết bị 9: Máy ảnh
  • Tên thiết bị 10: Máy tính laptop
Tên thiết bị 11: Bảng thông minh
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Hóa học
2.12 PTN Hoá hữu cơ
  • Tên thiết bị 1: Máy li tâm lạnh: Mikro200R
  • Tên thiết bị 2: Máy cất quay chân không
  • Tên thiết bị 3: Hệ thống chiết Soxhlet
  • Tên thiết bị 4: Tủ sấy: DX402
  • Tên thiết bị 5: Máy cất nước 2 lần
  • Tên thiết bị 6: Cân phân tích 4 số
  • Tên thiết bị 7: Máy khuấy từ
  • Tên thiết bị 8: Máy đo điểm nóng chảy
  • Tên thiết bị 9: Bếp cách thủy 10 lit
  • Tên thiết bị 10: Máy lọc nước siêu sạch
  • Tên thiết bị 11: Tủ lạnh, bếp điện đôi
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Hóa học
2.13 PTN Hoá vô cơ
  • Tên thiết bị 1: Tủ sấy
  • Tên thiết bị 2: Lò nung
  • Tên thiết bị 3: Máy cất nước
  • Tên thiết bị 4: Máy li tâm
  • Tên thiết bị 5: Máy khuấy từ gia nhiệt
  • Tên thiết bị 6: Cân phân tích điện tử
  • Tên thiết bị 7: Bể điều nhiệt
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Hóa học
2.14 PTN Hoá đại cương
  • Tên thiết bị 1: Cân phân tích
  • Tên thiết bị 2: Cân điện tử 2 số
  • Tên thiết bị 3: Cân phân tích điện tử
  • Tên thiết bị 4: Bộ xác định hằng số Faraday
  • Tên thiết bị 5: Bộ điện phân + Đo SĐĐ của pin
  • Tên thiết bị 6: Bộ xác định Entanpi
  • Tên thiết bị 7: Ampe kế
  • Tên thiết bị 8: Máy đo độ dẫn điện cầm tay
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Hóa học
2.15 Phòng thí nghiệm Động vật học
  • Tên thiết bị 1: Kính hiển vi soi nổi Stemi 305
  • Tên thiết bị 2: Thiết bị đo pH cầm tay
  • Tên thiết bị 3: Máy định vị cầm tay Garmin GPSMAP 78
  • Tên thiết bị 4: Máy đo đa chỉ tiêu của nước WQC-24
  • Tên thiết bị 5: Kính hiển vi CXL
  • Tên thiết bị 6: Kính hiển vi motic
  • Tên thiết bị 7: Kính hiển vi Optika
  • Tên thiết bị 8: Kính lúp cầm tay
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.16 - Phòng thí nghiệm Sinh lý học người và động vật
Ghép chung:Phòng thí nghiệm Giải phẫu người và Lý sinh học
  • Tên thiết bị 1: Máy ly tâm đa năng
  • Tên thiết bị 2: Máy khuấy từ gia nhiệt
  • Tên thiết bị 3: Bể ổ nhiệt
  • Tên thiết bị 4: Phế dung kế
  • Tên thiết bị 5: Máy đo huyết áp bắp tay
  • Tên thiết bị 6: Máy điện tim
  • Tên thiết bị 7: Máy đo ghi biểu đồ dao động tim ếch
  • Tên thiết bị 1: Mô hình cấu trúc hiển vi của thành ruột
  • Tên thiết bị 2: Mô hình đầu bao gồm não
  • Tên thiết bị 3: Mô hình giải phẫu cơ thể người
  • Tên thiết bị 4: Mô hình xoang mũi
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.17 Phòng thí nghiệm Sinh học Trung tâm
  • Tên thiết bị 1: Hệ thống phổ nguyên tử hấp thụ
  • Tên thiết bị 2: Máy đo độ dẫn
  • Tên thiết bị 3: Kính hiển vi 2 mắt điện
  • Tên thiết bị 4: Thiết bị đo BOD, COD
  • Tên thiết bị 5: Thiết bị đo hàm lượng kim loại nặng trong nước
  • Tên thiết bị 6: Thiết bị đo tổng lượng cacbon hữu cơ (TOC)
  • Tên thiết bị 7: Bộ phân tích các thành phần hoá lý của đất
  • Tên thiết bị 8: Máy đo pH loại để bàn
  • Tên thiết bị 9: Máy đo pH cầm tay
  • Tên thiết bị 10: Máy đo cường độ ánh sáng
  • Tên thiết bị 11: Tủ lạnh âm sâu (-86°C)
  • Tên thiết bị 12: Kính lúp để bàn có đèn
  • Tên thiết bị 13: Máy đo huyết áp
  • Tên thiết bị 14: Đồng hồ đo huyết áp người lớn
  • Tên thiết bị 15: Máy đo huyết áp thuỷ ngân
  • Tên thiết bị 16: Máy định vị GPRS
  • Tên thiết bị 17: Máy khuấy từ gia nhiệt
  • Tên thiết bị 18: Máy đo độ ẩm
  • Tên thiết bị 19: Máy đo độ mặn
  • Tên thiết bị 20: Bộ sắc ký lớp mỏng
  • Tên thiết bị 21: Bộ Micro Pipet các loại (10, 20, 100, 200, 1000 µl) kèm giá đỡ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.18 Phòng thí nghiệm Thực vật học
  • Tên thiết bị 1: GPS (Rino-530HCX)
  • Tên thiết bị 2: Kính hiển vi CXL
  • Tên thiết bị 3: Kính hiển vi Optika
  • Tên thiết bị 4: Kính hiển vi quang học
  • Tên thiết bị 5: Kính hiển vi điện 2 mắt
  • Tên thiết bị 6: Kính lúp cầm tay
  • Tên thiết bị 7: Kính hiển vi soi nổi
  • Tên thiết bị 8: Tủ sấy đối lưu cưỡng bức
  • Tên thiết bị 9: Tính thẩm thấu của ion qua màng tế bào
  • Tên thiết bị 10: Sự thẩm thấu - sự phụ thuộc của áp suất thẩm thấu vào nồng độ
  • Tên thiết bị 11: Tủ lạnh LG
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.19 Phòng thí nghiệm Sinh lý học thực vật
  • Tên thiết bị 1: Máy cất nước 2 lần
  • Tên thiết bị 2: Máy ly tâm
  • Tên thiết bị 3: Máy định lượng diệp lục cầm tay SPAD502
  • Tên thiết bị 4: Buồng cấy vô trùng           
  • Tên thiết bị 5: Máy quang phổ
  • Tên thiết bị 6: Kính hiển vi quang học
  • Tên thiết bị 7: Cân phân tích
  • Tên thiết bị 8: Máy đo pH để bàn
  • Tên thiết bị 9: Nồi hấp tiệt trùng
  • Tên thiết bị 10: Tủ sấy
  • Tên thiết bị 11: Máy lắc Jeiotech SKF-2075
  • Tên thiết bị 12: Máy đo pH cầm tay
  • Tên thiết bị 13: Sự quang hợp (phương pháp đo áp suất oxy)
  • Tên thiết bị 14: Ảnh hưởng của trọng lực và lực ly tâm đến thực vật
  • Tên thiết bị 15: Sự quang hợp (phương pháp đếm bong bóng)
  • Tên thiết bị 16: Bộ sắc ký lớp mỏng
  • Tên thiết bị 17: Tủ an toàn sinh học cấp II
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.20 Phòng thí nghiệm Hóa sinh học
  • Tên thiết bị 1: Cân phân tích
  • Tên thiết bị 2: Máy lắc vontex
  • Tên thiết bị 3: Máy ly tâm lạnh
  • Tên thiết bị 4: Hệ thống điện di đứng
  • Tên thiết bị 5: Bể lắc ổn nhiệt
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.21 Phòng thí nghiệm Phương pháp dạy học
  • Tên thiết bị 1: Kính hiển vi 1 mắt HS       
  • Tên thiết bị 2: Kính hiển vi điện 2 mắt
  • Tên thiết bị 3: Kính hiển vi SH 2 mắt Carl Zeiss - Đức
  • Tên thiết bị 4: Máy chiếu đa năng
  • Tên thiết bị 5: Màn chiếu 3 chân
  • Tên thiết bị 6: Bảng điện tử công nghệ cảm ứng điện từ H - PEC H-88
  • Tên thiết bị 7: Máy chiếu đa năng tích hợp bảng tương tác thông minh H-PECH3080IB
  • Tên thiết bị 8: Máy tính xách tay LENOVO Z370
  • Tên thiết bị 9: Tủ lạnh LG
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Hóa học
2.22 Phòng thí nghiệm Di truyền học
  • Tên thiết bị 1: Kính hiển vi CXL
  • Tên thiết bị 2: Kính hiển vi điện 2 mắt
  • Tên thiết bị 3: Kính hiển vi Optika
  • Tên thiết bị 4: Máy cắt tiêu bản
  • Tên thiết bị 5: Tủ lạnh Electrolux
  • Tên thiết bị 6: Nồi hấp Hirayama
  • Tên thiết bị 7: Cân điện tử
- Sư phạm Sinh học
2.23 Phòng thí nghiệm Vi sinh vật học
  • Tên thiết bị 1: Buồng cấy vô trùng
  • Tên thiết bị 2: Cân kĩ thuật Sartorius
  • Tên thiết bị 3: Kính hiển vi
  • Tên thiết bị 4: Máy đo pH
  • Tên thiết bị 5: Máy hút ẩm
  • Tên thiết bị 6: Máy lắc ổn nhiệt
  • Tên thiết bị 7: Máy Vontex
  • Tên thiết bị 8: Nồi hấp HVE-50
  • Tên thiết bị 9: Tủ ấm Binder
  • Tên thiết bị 10: Tủ ấm điện tử hiện số
  • Tên thiết bị 11: Máy hút chân không
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.24 Phòng thí nghiệm Hóa sinh học
  • Tên thiết bị 1: Cân phân tích
  • Tên thiết bị 2: Máy lắc vontex
  • Tên thiết bị 3: Máy ly tâm lạnh
  • Tên thiết bị 4: Hệ thống điện di đứng
  • Tên thiết bị 5: Bể lắc ổn nhiệt
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
- Sư phạm Hóa học
2.25 Phòng thí nghiệm Sinh học ứng dụng
  • Tên thiết bị 1: Cân phân tích
  • Tên thiết bị 2: Kính hiển vi điện 2 mắt
  • Tên thiết bị 3: Kính lúp cầm tay
  • Tên thiết bị 4: Máy ly tâm máu (CN-1050)
  • Tên thiết bị 5: Tủ sấy
  • Tên thiết bị 6: Máy xay đa năng
  • Tên thiết bị 7: Máy xay thịt cua
  • Tên thiết bị 8: Nhiệt kế đo trán
  • Tên thiết bị 9: Nhiệt kế đo tai
  • Tên thiết bị 10: Máy xông hút mũi
  • Tên thiết bị 11: Cân kiểm tra sức khỏe
  • Tên thiết bị 12: Tủ sấy dụng cụ
  • Tên thiết bị 13: Tủ lạnh Toshiba
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.26 Phòng sạch động vật
  • Tên thiết bị 1: Đèn UV khử trùng Phòng
  • Tên thiết bị 2: Bàn đá
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.27 Phòng sạch thực vật
  • Tên thiết bị 1: Giàn đèn nuôi cấy mô
  • Tên thiết bị 2: Buồng cấy vô trùng
  • Tên thiết bị 3: Nồi hấp khử trùng
  • Tên thiết bị 4: Tủ hút khí độc ErLap
  • Tên thiết bị 5: Đèn khử trùng UV
- S

Tags:


Bài viết khác

0355992498