TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
|||||
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp: Tên tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp: Tên tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp: Tên tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp: Tên tổ hợp môn | Môn chính | ||||
Các ngành đào tạo sư phạm (đào tạo giáo viên): | |||||||||||||
1 | Đại học | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 156 | 104 | A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh | VẬT LÍ | A02: Toán, Vật lí, Sinh học |
VẬT LÍ | B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
SINH HỌC | D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
2 | Đại học | 7140209 | Sư phạm Toán học | 115 | 76 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
TOÁN | A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
TOÁN | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
TOÁN | D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
TOÁN |
3 | Đại học | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 103 | 69 | C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
NGỮ VĂN | D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
NGỮ VĂN | C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
NGỮ VĂN | D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
NGỮ VĂN |
4 | Đại học | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 44 | 30 | D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
TIẾNG ANH | A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
TIẾNG ANH | D11 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
TIẾNG ANH | D12 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
TIẾNG ANH |
5 | Đại học | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 123 | 82 | A00 Toán, Vật lí, Hóa học |
VẬT LÍ | A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
VẬT LÍ | C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí |
VẬT LÍ | A04 Toán, Vật lí, Địa lí |
VẬT LÍ |
6 | Đại học | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 166 | 110 | A00 Toán, Vật lí, Hóa học |
HÓA HỌC | D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
HÓA HỌC | B00 Toán, Hóa học, Sinh học |
HÓA HỌC | A06 Toán, Hóa học, Địa lí |
HÓA HỌC |
7 | Đại học | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 122 | 81 | B00 Toán, Hóa học, Sinh học |
SINH HỌC | B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
SINH HỌC | B02 Toán, Sinh học, Địa lí |
SINH HỌC | B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn |
SINH HỌC |
8 | Đại học | 7140210 | Sư phạm Tin học | 137 | 91 | A00 Toán, Vật lí, Hóa học |
TOÁN | D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
TOÁN | A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
TOÁN | C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí |
TOÁN |
9 | Đại học | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 162 | 108 | C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
LỊCH SỬ | C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
LỊCH SỬ | D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
LỊCH SỬ | C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
LỊCH SỬ |
10 | Đại học | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 126 | 84 | D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
NGỮ VĂN | A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
TOÁN | A00 Toán, Vật lí, Hóa học |
TOÁN | C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí |
NGỮ VĂN |
11 | Đại học | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 119 | 78 | M01 Ngữ văn, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 |
NĂNG KHIẾU 2 | M09 Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 |
NĂNG KHIẾU 2 | M11 Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 1 |
NĂNG KHIẾU 1 | M05 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1 |
NĂNG KHIẾU 1 |
12 | Đại học | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 145 | 97 | T01 Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 |
NĂNG KHIẾU 5 |
T04 Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 |
NĂNG KHIẾU 5 | T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 |
NĂNG KHIẾU 4 | T05 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4 |
NĂNG KHIẾU 4 |
13 | Đại học | 7140204 | Giáo dục Công dân | 155 | 103 | D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
NGỮ VĂN | C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
NGỮ VĂN | D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
GDCD | C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
GDCD |
14 | Đại học | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 181 | 121 | D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
NGỮ VĂN | C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
NGỮ VĂN | D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
GDCD | C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
GDCD |
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: | |||||||||||||
1 | Đại học | 7310630 | Việt Nam học | 297 | 198 | C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
NGỮ VĂN | D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
NGỮ VĂN | C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
NGỮ VĂN | D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
NGỮ VĂN |
2 | Đại học | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 54 | 36 | D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
TIẾNG ANH | A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
TIẾNG ANH | D11 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
TIẾNG ANH | D12 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
TIẾNG ANH |
3 | Đại học | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 44 | 30 | D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
TIẾNG TRUNG | D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
TIẾNG HÀN | DD2 Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn |
TIẾNG ANH | D11 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
TIẾNG ANH |
4 | Đại học | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 218 | 145 | A00 Toán, Vật lí, Hóa học |
TOÁN | D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
TOÁN | A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
TOÁN | C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí |
TOÁN |
1. Hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt
Từ năm học 2021 - 2022 sinh viên sư phạm được hưởng hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/09/2020 của Chính phủ. Theo đó, sinh viên học các ngành sư phạm sẽ được Nhà nước hỗ trợ tiền đóng học phí bằng mức thu của Trường và hỗ trợ chi phí sinh hoạt 3,63 triệu đồng/tháng.
2. Học bổng (trung bình Nhà trường dành 3-4 tỉ/năm học làm quỹ học bổng cho sinh viên)
- Học bổng khuyến khích học tập (áp dụng cho sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện từ 01 học kì trở lên); Mức học bổng căn cứ theo Văn bản hợp nhất số 28/VBHN-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
- Học bổng khác: Áp dụng đối với các sinh viên có thành tích học tập, rèn luyện xuất sắc và sinh viên nghèo học giỏi. Nguồn kinh phí từ các nguồn xã hội hóa và quỹ khuyến học của Trường.
3. Quyền lợi của thí sinh khi trúng tuyển nhập học
- Đối với thí sinh diện tuyển thẳng nhập học được trao học bổng mức 600.000đ/tháng ở học kì đầu tiên.
- Được xét, chọn trao học bổng vào đầu khóa học cho các sinh viên có điểm trúng tuyển cao.
- Được xét, chọn trao học bổng khuyến học do các tổ chức, cá nhân trong và ngoài trường tài trợ.
- Được xét chọn đi học đại học ở nước ngoài theo quy định hiện hành.
- Được xét vào các lớp học chuyên ngành bằng tiếng Anh của Nhà trường theo ngành đã nhập học.