STT | Tiếng Anh | Tiếng Trung Quốc | Quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế tiếng Anh, tiếng Trung Quốc theo thang điểm 10 | |
IELTS | TOEFL iBT | HSK, TOCFL | ||
1 | 5,5 | 65-78 | 9,50 | |
2 | 6,0 | 79-87 | 9,75 | |
3 | 6.5 | 88-95 | Cấp độ 3 | 10,00 |
4 | 7,0 | 96-101 | Cấp độ 4 | 10,00 |
5 | 7,5 | 102-109 | Cấp độ 5 | 10,00 |
6 | 8,0-9,0 | 110-120 | Cấp độ 6 | 10,00 |
1. Trường ĐHSP Hà Nội 2. Trường ĐHSP TDTT Hà Nội 3. Trường ĐH TDTT Bắc Ninh 4. Trường ĐHSP - ĐH Thái Nguyên 5. Trường ĐH Hùng Vương 6. Trường ĐH Tây Bắc 7. Trường ĐH Hồng Đức 8. Trường ĐH Vinh |
9. Trường ĐHSP- ĐH Huế
10. Trường ĐH TDTT Đà Nẵng
11. Trường ĐHSP- ĐH Đà Nẵng
12. Trường ĐH Quy Nhơn
13. Trường ĐHSP TP.HCM 14. Trường ĐHSP TDTT TP.HCM 15. Trường ĐH TDTT TP.HCM 16. Trường ĐH Cần Thơ 17. Trường ĐH Đồng Tháp |
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Tên ngành | Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển | Tổng chỉ tiêu (dự kiến)[1] | Tổ hợp môn xét tuyển[2] 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
|||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | |
1 | Đại học | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 405 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 63 | Ngữ văn, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 |
NĂNG KHIẾU 2 | Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 |
NĂNG KHIẾU 2 | Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1 | NĂNG KHIẾU 1 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1 | NĂNG KHIẾU 1 | |
406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | ||||||||||||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | ||||||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác[3] | ||||||||||||||
2 | Đại học | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 50 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | NGỮ VĂN | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | TOÁN | Toán, Vật lí, Hóa học | TOÁN | Ngữ văn, Toán, Địa lí | NGỮ VĂN | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | ||||||||||||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | ||||||||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | ||||||||||||||
3 | Đại học | 7140204 | Giáo dục Công dân | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 191 | - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | NGỮ VĂN | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | NGỮ VĂN | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | GDCD | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | GDCD | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | ||||||||||||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | ||||||||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | ||||||||||||||
4 | Đại học | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 405 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 87 | Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 |
NĂNG KHIẾU 5 | Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 |
NĂNG KHIẾU 5 | Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 | NĂNG KHIẾU 4 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4 | NĂNG KHIẾU 4 | |
406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | ||||||||||||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | ||||||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác | ||||||||||||||
5 | Đại học | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 50 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | NGỮ VĂN | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | NGỮ VĂN | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | NGỮ VĂN | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | NGỮ VĂN | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | ||||||||||||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | ||||||||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | ||||||||||||||
6 | Đại học | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 30 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | LỊCH SỬ | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | LỊCH SỬ | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | LỊCH SỬ | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | LỊCH SỬ | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | ||||||||||||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | ||||||||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | ||||||||||||||
7 | Đại học | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 50 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | TIẾNG ANH | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | TIẾNG ANH | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | TIẾNG ANH | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh | TIẾNG ANH | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | ||||||||||||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | ||||||||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | ||||||||||||||
8 | Đại học | 7140210 | Sư phạm Tin học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 220 | Toán, Vật lí, Hóa học | TOÁN | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | TOÁN | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | TOÁN | Ngữ văn, Toán, Vật lí | TOÁN | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | ||||||||||||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | ||||||||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | ||||||||||||||
9 | Đại học | 7140209 | Sư phạm Toán học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | TOÁN | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | TOÁN | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
TOÁN | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | TOÁN | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | ||||||||||||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | ||||||||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | ||||||||||||||
10 | Đại học | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | VẬT LÍ | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | VẬT LÍ | Ngữ văn, Toán, Vật lí | VẬT LÍ | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | VẬT LÍ | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | ||||||||||||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | ||||||||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | ||||||||||||||
11 | Đại học | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | HÓA HỌC | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | HÓA HỌC | Toán, Hóa học, Sinh học | HÓA HỌC | Toán, Hóa học, Địa lí | HÓA HỌC | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | ||||||||||||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | ||||||||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | ||||||||||||||
12 | Đại học | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 23 | Toán, Hóa học, Sinh học | SINH HỌC | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | SINH HỌC | Toán, Sinh học, Địa lí | SINH HỌC | Toán, Sinh học, Ngữ văn | SINH HỌC | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | ||||||||||||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | ||||||||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | ||||||||||||||
13 | Đại học | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 360 | Toán, Vật lí, Hóa học | TOÁN | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | TOÁN | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | TOÁN | Ngữ văn, Toán, Vật lí | TOÁN | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | ||||||||||||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | ||||||||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | ||||||||||||||
14 | Đại học | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 90 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | TIẾNG ANH | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | TIẾNG ANH | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | TIẾNG ANH | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh | TIẾNG ANH | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | ||||||||||||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | ||||||||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | ||||||||||||||
15 | Đại học | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 74 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | TIẾNG TRUNG | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | TIẾNG ANH | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
TIẾNG ANH | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | TIẾNG ANH | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | ||||||||||||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | ||||||||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | ||||||||||||||
16 | Đại học | 7310630 | Việt Nam học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 390 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | NGỮ VĂN | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | NGỮ VĂN | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | NGỮ VĂN | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | NGỮ VĂN | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | ||||||||||||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | ||||||||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | ||||||||||||||