Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
0355992498
khoatoan@hpu2.edu.vn

Đề án tuyển sinh đại học 2020

I. Thông tin chung

1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường

a) Tên Trường:
+ Tiếng Việt:        Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
+ Tiếng Anh:        Hanoi Pedagogical University 2

b) Sứ mệnh: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 có sứ mạng đào tạo và bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục, cán bộ khoa học trình độ đại học, sau đại học; nghiên cứu khoa học, chuyển giao tri thức và công nghệ trình độ tiên tiến, đặc biệt trong lĩnh vực khoa học giáo dục, góp phần thu hẹp khoảng cách về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục khu vực nông thôn và miền núi phía Bắc với khu vực thành thị, thiết lập mô hình tiêu biểu về mạng lưới kết nối giữa trường sư phạm với các trường phổ thông, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội và hội nhập của đất nước.

c) Địa chỉ: Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
d) Trang thông tin điện tử: http://hpu2.edu.vn/

2. Quy mô đào tạo (tính đến 31/12/2019)

STT Theo phương thức,
trình độ đào tạo
Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng
Khối ngành I Khối ngành IV Khối ngành V Khối ngành VII
I Chính quy          
1 Sau đại học 275 54 80 29 438
1.1 Tiến sĩ 24 19 6   49
1.1.1 Toán giải tích     6   6
1.1.2 Vật lý lý thuyết và vật lý toán   18     18
1.1.3 Giáo dục học 17       17
1.1.4 Quản lý giáo dục 7       7
1.1.5 Sinh lý học thực vật   1     1
1.2 Thạc sĩ 251 35 74 29 389
1.2.1 Toán giải tích     40   40
1.2.2 Toán ứng dụng     21   21
1.2.3 Khoa học máy tính     13   13
1.2.4 Lý luận văn học       12 12
1.2.5 Ngôn ngữ Việt Nam       5 5
1.2.6 Văn học Việt Nam       12 12
1.2.7 Sinh học thực nghiệm   7     7
1.2.8 Sinh thái học   8     8
1.2.9 Vật lý lý thuyết và vật lý toán   20     20
1.2.10 Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn 85       85
1.2.11 Giáo dục học 43       43
1.2.12 Quản lý giáo dục 123       123
2 Đại học 4023   34 814 4871
2.1 Chính quy 4023   34 814 4871
2.1.1 Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên 4023   34 814 4871
2.1.1.1 Sư phạm Công nghệ          
2.1.1.2 Sư phạm Toán học 635       635
2.1.1.3 Sư phạm Ngữ văn 535       535
2.1.1.4 Sư phạm Tiếng Anh 506       506
2.1.1.5 Sư phạm Vật lý 116       116
2.1.1.6 Sư phạm Hoá học 116       116
2.1.1.7 Sư phạm Sinh học 57       57
2.1.1.8 Sư phạm Tin học 18       18
2.1.1.9 Sư phạm Lịch sử 135       135
2.1.1.10 Giáo dục Tiểu học 1064       1064
2.1.1.11 Giáo dục Mầm non 554       554
2.1.1.12 Giáo dục Thể chất 96       96
2.1.1.13 Giáo dục Công dân 70       70
2.1.1.14 Văn học       14 14
2.1.1.15 Việt Nam học       19 19
2.1.1.16 Ngôn ngữ Anh       253 253
2.1.1.17 Ngôn ngữ Trung Quốc       528 528
2.1.1.18 Công nghệ thông tin     34   34
2.1.1.19 Thông tin - thư viện          
2.1.1.20 Sư phạm khoa học tự nhiên          
2.1.1.21 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 121       121
II Vừa làm vừa học          
1 Đại học 1730       1730
1.1 Vừa làm vừa học          
1.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học vừa làm vừa học 884       884
1.2.1 Giáo dục Tiểu học 276       276
1.2.2 Giáo dục Mầm non 608       608
1.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học vừa làm vừa học 846       846
1.3.1 Giáo dục Tiểu học 500       500
1.3.2 Giáo dục Mầm non 252       252
1.3.3 Sư phạm Toán học 57       57
1.3.4 Sư phạm Tiếng Anh 20       20
1.3.5 Sư phạm Ngữ văn 17       17

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy năm 2018 và năm 2019

3.1. Phương thức tuyển sinh của năm 2018, năm 2019
- Tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng
- Ưu tiên xét tuyển
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển: Tổ chức thi môn Năng khiếu xét tuyển vào ngành Giáo dục mầm non, ngành Giáo dục Thể chất và công nhận kết quả thi môn Năng khiếu ngành Giáo dục Thể chất của các trường khác (có danh sách cụ thể các trường trong đề án tuyển sinh của các năm tuyển sinh tương ứng).

3.2. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CỦA NĂM 2018, NĂM 2019 (LẤY TỪ KẾT QUẢ CỦA KỲ THI THPT QUỐC GIA)

Nhóm ngành/
Ngành/ tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2018 Năm tuyển sinh 2019
Chỉ tiêu Số nhập học Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số nhập học Điểm trúng tuyển
Nhóm ngành I            
- Sư phạm Toán học 150 131 22.67 150 184 25
  Toán, Vật lý, Hóa học 110 101 22.67 100 118 25
  Toán, Vật lý, Tiếng Anh 15 10 22.67 15 14 25
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 15 14 22.67 20 37 25
  Toán, GDCD, Tiếng Anh 10 6 22.67 15 15 25
- Sư phạm Vật lý 30 17 22.67 30 6 24
  Toán, Vật lý, Hóa học 10 7 22.67 10 1 24
  Toán, Vật lý, Tiếng Anh 5 1 22.67 10 1 24
  Toán, Vật lý, Địa lý 5 0 22.67 5 2 24
  Ngữ văn, Toán, Vật lí 10 9 22.67 5 2 24
- Giáo dục Mầm non 220 107 18.0 306 111 26
  Ngữ văn, Toán, Năng khiếu 150 99 18.0 156 104 26
  Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu 20 1 18.0 50 1 26
  Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 30 5 18.0 50 4 26
  Toán, Sinh, Năng khiếu 20 2 18.0 50 2 26
- Giáo dục Tiểu học 250 265 27.0 286 313 27.5
  Toán, Vật lý, Tiếng Anh 10 13 27.0 70 84 27.5
  Toán, Vật lý, Hóa học 50 56 27.0 20 17 27.5
  Ngữ văn, Toán, Địa lí 120 124 27.0 120 130 27.5
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 70 72 27.0 76 82 27.5
- Giáo dục Công dân 40 7 17.0 40 14 24
  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  10 0   10 3 24
  Ngữ văn, Lịch sử, GDCD  10 6 17.0 10 10 24
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 10 0   10 1 24
  Ngữ văn,  GDCD, Tiếng Anh  10 1 17.0 10 0 24
- Sư phạm Ngữ văn 150 121 23.5 150 112 25
  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  70 61 23.5 60 58 25
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 20 11 23.5 20 11 25
  Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 10 2 23.5 20 3 25
  Ngữ văn, Toán, GDCD 50 47 23.5 50 40 25
- Sư phạm Tin học 30 0   30 0 24
  Toán, Vật lý, Hóa học 10 0   10 0 24
  Toán, Vật lý, Tiếng Anh 10 0   10 0 24
  Ngữ văn, Toán, Vật lí 5 0   5 0 24
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 5 0   5 0 24
- Sư phạm Lịch sử 50 24 22.67 50 11 24
  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  30 18 22.67 20 9 24
  Ngữ văn, Toán, Lịch sử 5 0   10 0 24
  Ngữ văn, Lịch sử, GDCD  10 6 22.67 10 2 24
  Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung 5 0   10 0 24
- Giáo dục Thể chất 30 32 25.0 100 17 26
  Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT 10 9 25.0 50 9 26
  Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT 5 4 25.0 20 1 26
  Ngữ văn, Sinh học , Năng khiếu 10 10 25.0 20 7 26
  Ngữ văn, GDCD , Năng khiếu 5 9 25.0 10 0 26
- Sư phạm Hóa học 30 19 22.67 30 13 24
  Toán, Vật lý, Hóa học 15 11 22.67 10 7 24
  Toán, Hóa học, Địa lý 2 0   5 0 24
  Toán, Hóa học, Sinh học 10 7 22.67 10 5 24
  Toán, Hóa học, Tiếng Anh 3 1 22.67 5 1 24
- Sư phạm Tiếng Anh 150 144 22.67 150 149 24
  Toán, Vật lý, Tiếng Anh 25 24 22.67 25 25 24
  Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh 5 3 22.67 5 2 24
  Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh 5 1 22.67 5 0 24
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 115 116 22.67 120 122 24
- Sư phạm Sinh học 30 13 22.67 30 2 24
  Toán, Hóa học, Sinh học 10 5 22.67 10 1 24
  Toán, Sinh học, Tiếng Anh 5 0   10 0 24
  Toán, Sinh học, Địa lý 5 0   5 0 24
  Toán, Sinh học, Ngữ văn 10 8 22.67 5 1 24
- Sư phạm Công nghệ 60 0   50 0 24
  Toán, Vật lý, Tiếng Anh 15 0   20 0 24
  Toán, Vật lý, Sinh học 15 0   10 0 24
  Toán, Sinh học, Tiếng Anh 15 0   10 0 24
  Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 15 0   10 0 24
- Sư phạm Khoa học tự nhiên       50 0 24
  Toán, Vật lý, Hóa học       20 0 24
  Toán, Vật lý, Sinh học       10 0 24
  Toán, Hóa học, Sinh học       10 0 24
  Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn       10 0 24
Nhóm ngành II            
Nhóm ngành III            
Nhóm ngành IV            
Nhóm ngành V            
- Công nghệ thông tin 50 10 20 50 11 20
  Toán, Vật lý, Hóa học 20 5 20 20 5 20
 Toán, Vật lý, Tiếng Anh 10 0   10 4 20
  Ngữ văn, Toán, Vật lý 10 1 20 10 1 20
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 10 4 20 10 1 20
Nhóm ngành VI            
Nhóm ngành VII            
- Ngôn ngữ Trung Quốc 150 151 20 130 206 23
  Toán, Vật lý, Tiếng Anh 15 17 20 10 31 23
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 125 127 20 100 172 23
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung 5 2 20 10 0 23
  Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh 5 5 20 10 3 23
- Văn học 90 0   90 2 20
  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  50 0   30 2 20
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 15 0   30 0 20
  Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 15 0   20 0 20
  Ngữ văn, Toán, GDCD 10 0   10 0 20
- Ngôn ngữ Anh 110 90 20 110 93 22
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 80 75 20 80 75 22
  Toán, Vật lý, Tiếng Anh 15 12 20 20 15 22
  Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh 10 3 20 5 2 22
  Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh 5 0   5 1 22
- Việt Nam học 80 9 20 90 2 20
  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  40 8 20 30 2 20
  Ngữ văn, Toán, GDCD 20 1 20 30 0 20
  Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh 10 0   20 0 20
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 10 0   10 0 20
- Thông tin - Thư viện 80 0   90 0 20
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 30 0   30 0 20
  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 20 0   30 0 20
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân 20 0   20 0 20
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân 10 0   10 0 20



Bài viết khác

0355992498